Dehydrocholic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit khử nước là một axit mật tổng hợp được điều chế từ quá trình oxy hóa axit cholic bằng axit cromic [A33022]. Nó đã được sử dụng để kích thích bài tiết lipid đường mật. Việc sử dụng axit dehydrocholic trong các sản phẩm không kê đơn đã bị Bộ Y tế Canada ngừng cung cấp.
Dược động học:
Người ta đề xuất rằng axit dehydrocholic gây ra chứng ứ mật, có liên quan đến bài tiết lipid đường mật và giảm bài tiết các thành phần đường mật nội sinh và / hoặc ngoại sinh [A33023]. Axit dehydrocholic có thể làm giảm bài tiết phospholipid mật do thiếu sự hình thành micelle do mật tạo ra axit dehydrocholic [A33024]. Một nghiên cứu cho thấy do tính thấm tăng cường của các mối nối chặt trong màng ống, axit dehydrocholic tạo điều kiện trao đổi trực tiếp giữa mật và huyết tương [A33024].
Dược lực học:
Sau khi truyền axit dehydrocholic (DHCA) ở chuột, dịch tiết của tất cả các axit mật mật nội sinh đã giảm trong vòng 30-60 phút sau khi truyền [A33023, A33025]. Sự bài tiết phospholipid cũng như mức cholesterol cũng bị giảm. Lưu lượng mật được tăng lên sau khi dùng axit dehydrocholic [A33022].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Topiramate
Loại thuốc
Thuốc chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang rắc 15 mg, 25 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Hỗn dịch uống 10 mg/ml, 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxacillin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm penicillin (isoxazolyl penicilin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg, 500 mg.
- Bột pha dung dịch uống 250 mg/5ml.
- Bột pha thuốc tiêm 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 4 g, 10 g.
- Bột pha thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 1 g, 2 g.
- Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 20 mg/ml, 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxazepam.
Loại thuốc
Thuốc an thần, giảm lo âu, gây ngủ. Nhóm benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Viên nén 10 mg, 15 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxaliplatin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, dẫn chất platin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột pha tiêm chứa 50 mg, 100 mg.
Lọ dung dịch tiêm nồng độ 5 mg/ml (10 ml, 20 ml, 40 ml).
Sản phẩm liên quan